🔍
Search:
VINH HOA
🌟
VINH HOA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
몸이 귀하게 되어 이름이 세상에 빛남.
1
SỰ VINH HOA:
Con người trở nên quý giá và tên tuổi nổi danh ở thế gian.
-
Danh từ
-
1
재산이 많고 지위가 높아 명예가 있으며, 그것을 세상에 드러내 마음껏 누리는 것.
1
SỰ PHÚ QUÝ VINH HOA:
Việc có nhiều tài sản và địa vị cao nên có danh dự, thể hiện điều đó với đời và hưởng thụ thoải mái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
특유의 모양과 빛깔, 향기가 있으며 줄기 끝에 달려 있는 식물의 한 부분. 또는 그것이 피는 식물.
1
HOA, CÂY HOA:
Một bộ phận của thực vật gắn ở cuối cành có mùi thơm, màu sắc và hình dạng đặc thù. Hoặc thực vật có cái đó nở ra.
-
2
(비유적으로) 예쁘고 인기가 많은 여자.
2
ĐÓA HOA:
(cách nói ẩn dụ) Cô gái đẹp và được nhiều người yêu mến.
-
3
(비유적으로) 가장 화려하게 번성하는 일.
3
VINH HOA:
(cách nói ẩn dụ) Sự phát triển rực rỡ nhất.
-
4
(비유적으로) 어떤 일에서 가장 중요한 부분이나 역할.
4
TINH HOA:
(cách nói ẩn dụ) Vai trò hay bộ phận quan trọng nhất trong việc nào đó.
-
5
(비유적으로) 열이 올라 피부에 빨갛고 동그랗게 돋아난 것.
5
NỐT PHÁT BAN:
(cách nói ẩn dụ) Cái nổi tròn và đỏ trên da khi thân nhiệt tăng lên.
🌟
VINH HOA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 인생의 부귀영화가 덧없이 사라짐.
1.
NHẤT TRƯỜNG XUÂN MỘNG, GIẤC MỘNG PHÙ DU NGẮN NGỦI:
(cách nói ẩn dụ) Việc vinh hoa phú quý của đời người biến mất một cách chóng vánh.
-
-
1.
권력이나 부귀영화가 오래 계속되지 못하다.
1.
(KHÔNG CÓ THẾ LỰC 10 NĂM VÀ KHÔNG CÓ HOA ĐỎ 10 NGÀY), KHÔNG AI GIÀU BA HỌ:
Quyền lực hay phú quý vinh hoa không thể kéo dài.